Tiếng Hàn không còn quá xa lạ trong thời đại hiện nay. Đất nước phát triển nhu cầu về ngôn ngữ cũng vì thế mà tăng cao. Bạn muốn học tiếng hàn, bạn đang sắp sang hàn du học hay đơn giản bạn sắp có chuyến du lịch hay công tác đến Hàn Quốc bạn cần những câu giao tiếp cơ bản. Vậy hãy theo dõi bài viết của chúng tôi về tiếng Hàn Quốc giao tiếp
Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản là gì?
>>> Bạn muốn sử dụng internet tốc độ cao thoải mái cho cả đoàn tại Hàn Quốc : thuê cục phát wifi hàn quốc
Tiếng Hàn Quốc là gì?
Tiếng Hàn Quốc là ngôn ngữ chính và cũng là ngôn ngữ độc tôn được sử dụng ở Hàn Quốc. Tất cả những giao thương về văn hóa dân tộc đều sử dụng ngôn ngữ này
Tên gọi của loại ngôn ngữ này được cơ bản đặt theo tên gọi tại quốc gia mà nó được sử dụng, ở (Bắc) Triều Tiên hoặc Hàn Quốc, bằng cách ghép đơn giản “quốc gia + ngữ/tiếng” theo nguyên tắc chữ Hán. Trong đó quốc gia là Hàn Quốc (한국 / 韓國 / Hanguk) hoặc Triều Tiên (조선 / 朝鮮 / Chosŏn) và ngữ (trong từ ngôn ngữ, 어 / 語 / eo) hoặc tiếng (trong từ thuần Triều Tiên 말 / mal). Các tổ hợp tên gọi được tạo lập mang đủ ý nghĩa biểu trưng gồm: Hàn Quốc ngữ (한국어 / 韓國語 / Hangugeo), Hàn Quốc tiếng (한국말 / 韓國말 / Hangukmal), Triều Tiên ngữ (조선어 / 朝鮮語 / Chosŏnŏ) và Triều Tiên tiếng (조선말 / 朝鮮말 / Chosŏnmal).
Tiếng Hàn Quốc là ngôn ngữ giao tiếp chủ yếu ở nước Hàn
Tiếng Hàn Quốc giao tiếp
Những câu giao tiếp tiếng Hàn quốc giúp bạn có thể giao tiếp với người Hàn Quốc. Thực ra những câu chào hỏi, hỏi thăm bằng tiếng Hàn không hề khó. Nếu bạn nắm vững được điều này thì bạn có thể nói chuyện với người Hàn một số câu giao tiếp cơ bản đấy.
Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
-
Thể hiện lời chào:
– Chào theo cách thông thường : 안녕하세요? /an-nyong-ha-sê-yô/
– Chào theo cách lịch sự: 안녕하십니까? / an-nyong-ha-sim-ni-ka/
-
Nói lời tạm biệt
Có 2 kiểu chào tạm biệt
– Chào người ra về : 안녕히 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/
– Chào người ở lại : 안녕히 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/
-
Nói lời cảm ơn
– Cảm ơn thể hiện sự thân thiện : 감사해요 hoặc 고마워요/kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/
– Cảm ơn theo cách lịch sự : 감사합니다 hoặc 고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/
Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi : 고마워 /kô-ma-wo
-
Nói lời xin lỗi.
Cách thân thiện: 죄송해요 hoặc 미안해요/chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/
Cách lịch sự: 죄송합니다 hoặc 미안합니다/chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/
Khi làm phiền ai: 실례합니다. / Sillyehamnida./
-
Cách nói những câu trả lời
Vâng 네: /nê/
Không 아니요: /a-ni-yô/
Tôi biết rồi: 알겠어요 / Al get so yo/
Tôi không biết: 모르겠어요 / Mo rư get so yo/
Rất vui được gặp bạn: 처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/
Rất vui được làm quen: 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta
>>> Bạn muốn nghe gọi miễn phí và sử dụng mạng 4G thoải mái tại Hàn Quốc : sim hàn quốc
-
Những câu giới thiệu bản thân
Tên tôi là … : 저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/
Tôi … tuổi : 저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/
Tên bạn là gì: 이름이 뭐예요? / i-rư-mi muơ-yê -yô? /
Bạn ở đâu đến: 어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?
Ai vậy: 누구예요? / nu-cu-yê –yô/
Cái gì: 무엇?
Như thế nào: 어떤습니까 ?
Làm sao đây: 어떻게하지요 ?
Bao nhiêu: 얼마?
Có chuyện gì thế: 무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/
Tại sao: 왜요? oe-yô
Mấy giờ: 안제 ?몇시?
Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản
Hi vọng những thông tin chúng tôi vừa cung cấp đã giúp bạn nắm được tiếng Hàn Quốc giao tiếp. Hi vọng sẽ là những thông tin cực hữu ích dành cho bạn. Chúc bạn sẽ có hành trình tìm hiểu tiếng Hàn thành công.